Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary
1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)
3 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns
1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)
3 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking
(trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
b. Bàn ở đâu? – Nó ở phòng khách.
c. Những quyển sách ở đâu? – Chúng ở trên bàn.
d. Những cái đèn ở đâu? – Chúng ở trong phòng tắm.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading
1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
5. Nhìn vào cái bàn và hai cái ghế trong phòng ngủ của tớ.
6. Cặp sách và đồ chơi của tớ ở trên bàn.
2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đây là phòng ngủ của tớ. Mời vào! Bàn và ghế ở đó. Đồ dùng học tập của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing
1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write the answers (Viết câu trả lời)
1. Phòng khách ở đâu? - Nó ở đây.
3. Cái bàn ở đâu? - Nó ở trong phòng ngủ.
4. Những cái đèn ở đâu? - Chúng ở trong nhà tắm.
2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đây là phòng ngủ của tớ. Nhìn này! Cái bàn ở đây. Cái giường ở đó. Con búp bê đang ở trên giường. Cặp học sinh của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
1 (trang 62 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)
5. Nhìn vào cái bàn và hai cái ghế trong phòng ngủ của tớ.
6. Cặp sách và đồ chơi của tớ ở trên bàn.
2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đây là phòng ngủ của tớ. Mời vào! Bàn và ghế ở đó. Đồ dùng học tập của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:
A. Phonics and Vocabulary (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)... 2. Do the puzzle (Làm câu đố)...
B. Sentence patterns (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)...
C. Speaking (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...
E. Writing (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write the answers (Viết câu trả lời)... 2. Look and write (Nhìn và viết)...
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 5 dễ dàng làm bài tập Global Success 5 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
3 - a. chairs (những chiếc ghế)
4 - f. living room (phòng khách)
1 - d. Where’s the living room?(Phòng khách ở đâu?)
3 - a. Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
4 - b. They’re in the kitchen? (Chúng ở trong phòng bếp.)
A: Where’s the robot? (Con rô-bốt ở đâu?)
B: It’s on the bed. (Nó ở trên giường.)
A: Where’s the table? (Chiếc bàn ở đâu?)
B: It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
A: Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
B: They’re at the table. (Chúng ở cạnh cái bàn.)
A:Where are the lamps? (Những chiếc đèn ở đâu?)
B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
1. The bedroom is here. (Phòng ngủ ở đây.)
2. Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
3. The lamps are on the table. (Những chiếc đèn ở trên bàn.)
4. Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?)
- Where is the + danh từ số ít? (Cái ____ ở đâu?)
- Wherre are the + danh từ số nhiều? (Những cái ____ ở đâu?)
a. A: Where is the kitchen? (Phòng bếp ở đâu?)
b. A: Where’s the table? (Chiếc bàn ở đâu?)
B: It’s in the living room. (Nó ở phòng khách.)
c. A: Where are the books? (Những quyển sách ở đâu?)
B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
d. A: Where are the lamps? (Những chiếc đèn ở đâu?)
B: They’re in the bathroom. (Chúng ở trong phòng tắm.)
1 - c. This is my house. (Đây là nhà của tôi.)
2 - f. The living room is here. (Phòng khách ở đây.)
3 - e. The kitchen and the bathroom are there.
5 - b. Look at the table and two chairs in my bedroom.
(Hãy nhìn vào cái bàn và 2 cái ghế ở trong phòng ngủ của tôi.)
6 - d. My school bag and toys are on the table.
(Cặp sách và đồ chơi của tôi ở trên giường.)
This is my bedroom. Come in, please! The desk and the chairs are there. My school things and the lamps are on the table.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Mời vào! Chiếc bàn và những chiếc ghế ở kia. Đồ dùng học tập và những chiếc đèn ở trên bàn.)
1. A: Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?)
2. A: Where is the kitchen? (Phòng bếp ở đâu?)
3. A: Where’s the table? (Chiếc bàn ở đâu?)
B: It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
4. A: Where are the lamps? (Những chiếc đèn ở đâu?)
B: They're in the bathroom. (Nó ở trong phòng tắm.)
This is my bedroom. Look! The table is here. The bed is there. The doll is on the bed. My school bag and the lamps are on the table.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Nhìn này! Chiếc bàn ở đó. Chiếc giường ở đó. Con búp bê thì ở trên giường. Chiếc cặp sách và những chiếc đèn ở trên bàn.)
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
{{(article.group_title != null && article.group_title != '') ? (article.group_title + " - " + getTitle(article, $index)) : getTitle(article, $index)}}
Search Google: "từ khóa + baitap365" Và dụ: "Bà i 5 trang 13 SGK Váºt là 12 baitap365
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm