Ngành công nghệ thông tin (IT) đang phát triển mạnh mẽ tại Nhật Bản, kéo theo nhu cầu về nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Nhật trong công việc ngày càng tăng. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành IT tiếng Nhật sẽ là lợi thế giúp bạn gia tăng cơ hội làm việc trên môi trường quốc tế hoặc với các đối tác Nhật Bản. Cùng Jellyfish điểm lại các từ vựng IT phổ biến và thông dụng mà bạn nên biết nhé!
Ngành công nghệ thông tin (IT) đang phát triển mạnh mẽ tại Nhật Bản, kéo theo nhu cầu về nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Nhật trong công việc ngày càng tăng. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành IT tiếng Nhật sẽ là lợi thế giúp bạn gia tăng cơ hội làm việc trên môi trường quốc tế hoặc với các đối tác Nhật Bản. Cùng Jellyfish điểm lại các từ vựng IT phổ biến và thông dụng mà bạn nên biết nhé!
Hy vọng list từ vựng chuyên ngành IT tiếng Nhật trên đây sẽ hữu ích cho bạn!
Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy để lại thông tin để được tư vấn miễn phí lộ trình/ các khoá học tiếng Nhật tại Jellyfish nhé!
👉👉 Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
Cùng học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
Tại Nhật, thường chỉ có người lãnh đạo nắm giữ những chức vụ cao trong công ty mới có phòn riếng để làm việc. Các mô hình còn lại của một công ty Nhật thường là một khái niệm mở, không phân biệt, không phụ thuộc vào vị trí trong công ty.
1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty
2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng
3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty
4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty
6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập
7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa
8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng
9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển
13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký
14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân
15 社長 しゃちょう sha chou Chủ tịch Công ty
16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó Chủ tịch
17 部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li
18 課長 かちょう ka chou Section Manager
19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị Head
20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành
21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc
22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 上司 じょうし joushi Superior / Boss
25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời
26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời
27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp
30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án
31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới
33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Thông tin Area
35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush
36 残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc
37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip
38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương
39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay
41 年金 ねんきん nenkin Annuity / Pension
43 名刺 めいし meishi Business Card / Name Card
44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ làm việc
45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt
47 お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / khách hàng / khách
48 御中 おんちゅう onchuu Messrs (Phát biểu của công ty khác ở đầu thư)
49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp
54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả và bổ ích !